thep hinh thep hinh

Thép hình H 300 x 300 x 10 x 15 x 12000

Thép hình H 300 x 300 x 10 x 15 x 12000
  • Hãng sản xuất Nhập khẩu
  • Giá 18.091 VNĐ
  • Giá khuyến mại 18.091 VNĐ
  • Giá chưa VAT (Đ/Kg) 18.091
  • Trọng lượng (km) 1.128
  • Độ dài (m) 12
  • Tổng giá chưa VAT 20.406.648
  • Giá có VAT (Đ/Kg) 19.900
  • Tổng giá có VAT 22.447.313

Thép hình H300

Thép H300 là kích thước thép hình nhỏ nhất trong các sản phẩm thép hình H. Là nguyên liệu có tính ứng dụng cao trong hầu như các ứng dụng liên quan đến xây dựng dân dụng cũng như ứng dụng trong một số các hạng mục kết cấu khác.

Đặc điểm của thép hình H300

Kết cấu thép hình H300 là kết cấu cân bằng, với chiều cao bụng và chiều ngang cánh bằng nhau. Vì thế so với thép có thiết kế tương đương là thép I300 thì thép H vẫn có khả năng chịu lực tốt hơn.

Thông số thép H100:

  • Trọng lượng kg/m: 94
  • Kích thước H300 theo hình ảnh: H=300mm, B=300mm, t1=10mm, t2=15mm.
  • Chiều dài cây tiêu chuẩn: 6000mm hoặc 120000mm tương đương 6m hoặc 12m.

Tiêu chuẩn của thép H300

Thép H300 trên thị trường Việt Nam hiện tại rất đa dạng về nguồn gốc xuất xứ. Tiêu biểu nhất vẫn là thép H của nhà máy Posco Yamato. Được sản xuất theo tiêu chuẩn đa dạng, và hầu như phù hợp với các ứng dụng của các công trình tại Việt Nam.

Ngoài ra nhằm đa dạng cho một số các doanh nghiệp nước ngoài tại Việt Nam, thì cũng có một số các đơn vị phân phối thép H có thêm một số các sản phẩm đến từ các quốc gia như: Nhật Bản, Hàn Quốc, Trung Quốc…

Tiêu chuẩn thép hình H300 Posco:

  • JIS G3192:2021 – Tiêu Chuẩn Công Nghiệp Nhật Bản (JIS).
  • KS D3502:2022 – Tiêu Chuẩn Hàn Quốc (KS).
  • KS F4603:2016 – Tiêu Chuẩn Hàn Quốc (KS).
  • TCVN 7571-16:2017 – Tiêu Chuẩn Quốc gia (TCVN 7571-16:2017).
  • ASTM A6-22 – Hiệp Hội Thử Nghiệm Và Vật Liệu Hoa Kỳ (ASTM).
  • EN 10365:2017 – Tiêu Chuẩn Châu Âu (EN).
  • AS/NZS 3679.1 – Tiêu chuẩn Úc (AS/NZS).

Tiêu chuẩn thép hình H300 nhập khẩu:

  • AISI, ASTM, BS, DIN, GB, JIS, EN, v.v.

Mác thép hình H300:

Các mác thép H300 phố biến hiện nay là:
Q195, Q215, Q235, Q345, 16Mn, ASTM A36, ASTM A572, SS400, SS490, A36, S235JR, S355JR, ST37, ST52,….

Ứng dụng của thép hình H300

Thép H300 có tính ứng dụng rất đa dạng, sản phẩm thép hình này có thể được gia công theo nhiều phương pháp để phù hợp với mục đích sử dụng.

Thép H300 có thể sử dụng để sơn chống gỉ, sơn màu tăng tính thẩm mỹ cho công trình hoặc mạ kẽm nhúng nóng để tăng độ bền cho vật liệu. Dưới đây là một số những ứng dụng phổ biến của nguyên liệu thép H300:

  • Ứng dụng trong ngành đường sắt.
  • Sử dụng trong hệ thống băng tải, giá đỡ để làm giảm chấn tốc độ cao.
  • Sử dụng trong kết cấu khung sản xuất máy móc và tàu hàng hải.
  • Làm cọc thép ngầm và làm kết cấu trong nhiều những công trình điện, hóa dầu và một số những công trình khác.

Thép H300 giá rẻ

Công ty cổ phần Thép Công Nghiệp Hà Nội chuyên cung cấp thép H300 Posco chính hãng với mức giá thấp nhất. Ngoài H300 Posco chúng tôi còn cung cấp thêm các sản phẩm thép H nhập khẩu: Trung Quốc, Hàn Quốc, Nhật Bản…

Để nhận được báo giá thép H nhanh nhất, quý anh chị vui lòng liên hệ Hotline: 0983 436 161. Chúng tôi sẽ nhanh chóng kịp thời báo giá và hỗ trợ khách hàng tốt nhất.

Sản Phẩm Liên Quan

Ống đen D126.8 x 3.2

Giá: 16.182 VNĐ

Ống đen D126.8 x 3.0

Giá: 16.182 VNĐ

Ống đen D126.8 x 2.8

Giá: 16.182 VNĐ

Ống đen D126.8 x 2.5

Giá: 16.182 VNĐ

Ống đen D126.8 x 2.3

Giá: 16.182 VNĐ

Ống đen D126.8 x 2.0

Giá: 16.182 VNĐ

Ống đen D126.8 x 1.8

Giá: 16.727 VNĐ

Ống đen D113.5 x 3.2

Giá: 15.681 VNĐ

Ống đen D113.5 x 3.0

Giá: 15.681 VNĐ

Ống đen D113.5 x 2.8

Giá: 15.681 VNĐ

Ống đen D113.5 x 2.5

Giá: 15.681 VNĐ

Ống đen D113.5 x 2.3

Giá: 15.681 VNĐ