thep hinh thep hinh

Thép hình I có những đặc điểm gì?

Thép hình I là một trong những nguyên liệu thép hình được nhiều khách hàng quan tâm, tìm kiếm và sử dụng nhiều nhất hiện nay. Thép hình nói chung hiện tại là nguyên vật liệu sắt thép quan trọng và hầu như góp mặt ở nhiều các công trình xây dựng, ngành công nghiệp nặng….Trong bài viết ngày hôm nay Công ty cổ phần Thép Công Nghiệp Hà Nội sẽ chia sẻ đến quý khách hàng về các đặc điểm của thép hình I.

Thép hình I là gì?

thep-i-450

Thép hình I có mặt cắt ngang giống chữ I hay còn được gọi là dầm thép I, được tạo ra do quá trình cán nóng trong khuôn chữ I. Về hình dáng thì thép hình I tương đối giống với thép hình H nên nhiều người có thể nhầm lẫn hai loại thép này. Thép hình chữ I là một trong nhiều loại thép hình được sử dụng chủ yếu cho mục đích xây dựng và thiết kế công nghiệp. Thép chữ I là sản phẩm có kết cấu cân bằng, chắc chắn nên được sử dụng ở nhiều lĩnh vực khác nhau. Khi sử dụng thép I để xây dựng sẽ giảm đáng kể chi phí, thời gian thi công, đồng thời tháo gỡ và di chuyển dễ dàng.

Thép chữ I rất đa dạng và phong phú về kích thước, được sử dụng phổ biến hầu hết trong các công trình với các mục đích khác nhau. Tuy nhiên mỗi một công trình sẽ có yêu cầu khác nhau không những về mặt kỹ thuật mà tính ứng dụng cũng khác nhau, ngoài ra người ta thường dùng mác thép để đánh giá chất lượng thép I.

Các mác thép hình I

– Mác thép của Nga: CT3 , … sản xuất theo tiêu chuẩn : GOST 380-88.
– Mác thép của Nhật : SS400, …..sản xuất theo tiêu chuẩn: SB410, JIS G 3101, 3010.
– Mác thép của Trung Quốc : Q235B, SS400,…sản xuất .theo tiêu chuẩn: JIS G3101, SB410,…
– Mác thép của Mỹ : A36,…theo tiêu chuẩn : ASTM A36.

Đặc điểm của thép hình I

thep-i-488

– Thép I có tiết diện bề mặt khá lớn nên có độ cân bằng cao, chịu được lực tốt
– Thép hình I có kết cấu cân bằng, vững chắc, có đàn hồi tốt
– Thép không bị cong vênh, biến dạng khi chịu áp lực lớn
– Thép có nhiều kiểu và kích thước, độ dày đa dạng phù hợp với nhiều công trình
– Có khả năng chống chịu với thời tiết khắc nghiệt
– Khả năng chống chịu với độ ăn mòn của hóa chất
– Thời gian thi công nhanh, dễ dàng, chi phí bảo trì thấp
– Thép I có trọng lượng nhẹ hơn thép H
– Thép hình I Hòa Phát được sản xuất theo tiêu chuẩn quốc tế, đảm bảo chất lượng cao

Quy cách thép I

kich-thuoc-thep-i

Thép I đúc rất đa dạng về kích thước cũng như xuất xứ sản phẩm nhằm phù hợp với nhu cầu xây dựng và sử dụng của quý khách hàng. Hiện nay trên thị trường có thép I An Khánh, Thép hình I Posco và Thép hình I nhập khẩu của Hàn Quốc và Trung Quốc. Dưới đây là một số quy cách Thép hình I phổ biến hiện nay:

– Thép hình I 800 x 300 x 14 x 26 x 12m

Thông số thép I800:
+ Độ dài bụng: 800mm
+ Độ dài cánh: 300mm
+ Độ dày cánh: 26mm
+ Độ dày bụng: 14mm
+ Khối lượng (kg/12m): 2520 kg

– Thép hình I 900 x 300 x 16 x 18 x 12m

Thông số thép I900:
+ Độ dài bụng: 900mm
+ Độ dài cánh: 300mm
+ Độ dày cánh: 18mm
+ Độ dày bụng: 16mm
+ Khối lượng (kg/12m): 2880 kg

– Thép hình I600 x 200 x 11 x 17 x 12m

Thông số thép I600:
+ Độ dài bụng: 600mm
+ Độ dài cánh: 200mm
+ Độ dày cánh: 17mm
+ Độ dày bụng: 11mm
+ Khối lượng (kg/12m): 1272 kg

– Thép hình I 588 x 300 x 12 x 20 x 12m

Thông số thép I588:
+ Độ dài bụng: 800mm
+ Độ dài cánh: 300mm
+ Độ dày cánh: 26mm
+ Độ dày bụng: 14mm
+ Khối lượng (kg/12m): 1812 kg

– Thép hình I 500 x 200 x 10 x 16 x 12m

Thông số thép I500:
+ Độ dài bụng: 500mm
+ Độ dài cánh: 200mm
+ Độ dày cánh: 16mm
+ Độ dày bụng: 10mm
+ Khối lượng (kg/12m): 1075 kg

– Thép hình I 488 x 300 x 11 x 18 x 12m

Thông số thép I488:
+ Độ dài bụng: 488mm
+ Độ dài cánh: 300mm
+ Độ dày cánh: 18mm
+ Độ dày bụng: 11mm
+ Khối lượng (kg/12m): 1536 kg

– Thép hình I 148 x 100 x 6 x 9 x 12m

Thông số thép I 148:
+ Độ dài bụng: 148mm
+ Độ dài cánh: 100mm
+ Độ dày cánh: 9mm
+ Độ dày bụng: 6mm
+ Khối lượng (kg/12m): 253.2 kg

– Thép hình I 482 x 300 x 11 x 15 x 12m

Thông số thép I 482:
+ Độ dài bụng: 482mm
+ Độ dài cánh: 300mm
+ Độ dày cánh: 15mm
+ Độ dày bụng: 11mm
+ Khối lượng (kg/12m): 1368 kg

– Thép hình I 450 x 200 x 9 x 14 x 12m

Thông số thép I450
+ Độ dài bụng: 450mm
+ Độ dài cánh: 200mm
+ Độ dày cánh: 14mm
+ Độ dày bụng: 9mm
+ Khối lượng (kg/12m): 912 kg

– Thép hình I 400 x 200 x 8 x 13 x 12m

Thông số thép I400:
+ Độ dài bụng: 400mm
+ Độ dài cánh: 200mm
+ Độ dày cánh: 13mm
+ Độ dày bụng: 8mm
+ Khối lượng (kg/12m): 792 kg

– Thép hình I 390 x 300 x 10 x 16 x 12m

Thông số thép I390:
+ Độ dài bụng: 390mm
+ Độ dài cánh: 300mm
+ Độ dày cánh: 16mm
+ Độ dày bụng: 10mm
+ Khối lượng (kg/12m): 1284 kg

– Thép hình I350 x 175 x 7 x 11 x 12m

Thông số thép I350:
+ Độ dài bụng: 350mm
+ Độ dài cánh: 175mm
+ Độ dày cánh: 11mm
+ Độ dày bụng: 7mm
+ Khối lượng (kg/12m): 595 kg

– Thép hình I 300 x 150 x 6.5 x 9 x 12m

Thông số thép I300:
+ Độ dài bụng: 300mm
+ Độ dài cánh: 150mm
+ Độ dày cánh: 9mm
+ Độ dày bụng: 6.5mm
+ Khối lượng (kg/12m): 440 kg

– Thép hình I 294 x 200 x 8 x 12 x 12m

Thông số thép I294:
+ Độ dài bụng: 294mm
+ Độ dài cánh: 200mm
+ Độ dày cánh: 12mm
+ Độ dày bụng: 8mm
+ Khối lượng (kg/12m): 682 kg

– Thép hình I250 x 125 x 6 x 9 x 12m

Thông số thép I250:
+ Độ dài bụng: 250mm
+ Độ dài cánh: 125mm
+ Độ dày cánh: 9mm
+ Độ dày bụng: 6mm
+ Khối lượng (kg/12m): 355 kg

– Thép hình I 200 x 100 x 5.5 x 8 x 12m

Thông số thép I200:
+ Độ dài bụng: 200mm
+ Độ dài cánh: 100mm
+ Độ dày cánh: 8mm
+ Độ dày bụng: 5.5mm
+ Khối lượng (kg/12m): 256 kg

– Thép hình I 194 x 150 x 6 x 9 x 12m

Thông số thép I 194:
+ Độ dài bụng: 194mm
+ Độ dài cánh: 150mm
+ Độ dày cánh: 9mm
+ Độ dày bụng: 6mm
+ Khối lượng (kg/12m): 367 kg

– Thép hình I 150 x 75 x 5 x 7 x 12m

Thông số thép I150:
+ Độ dài bụng: 150mm
+ Độ dài cánh: 75mm
+ Độ dày cánh: 7mm
+ Độ dày bụng: 5mm
+ Khối lượng (kg/12m): 168 kg

– Thép hình I120 x 64 x 4.8 x 6m

Thông số thép I120:
+ Độ dài bụng: 120mm
+ Độ dài cánh: 64mm
+ Khối lượng (kg/6m): 69 kg

– Thép hình I 100 x 55 x 4.5 x 6m

Thông số thép I120:
+ Độ dài bụng: 100mm
+ Độ dài cánh: 55mm
+ Khối lượng (kg/6m): 57 kg

Đây là các sản phẩm thép I đúc được sử dụng nhiều trên thị trường, ngoài ra còn có thép I cánh côn được nhập khẩu từ nước ngoài với kích thước như sau:

– Thép I cầu trục Ia 200x100x7x10x12m

Thông số thép Ia200:
+ Độ dài bụng: 200mm
+ Độ dài cánh: 100mm
+ Độ dày cánh: 10mm
+ Độ dày bụng: 7mm
+ Khối lượng (kg/12m): 312 kg

– Thép I cầu trục Ia 250x125x7.5×12.5x12m

Thông số thép Ia250:
+ Độ dài bụng: 250mm
+ Độ dài cánh: 125mm
+ Độ dày cánh: 12.5mm
+ Độ dày bụng: 7.5mm
+ Khối lượng (kg/12m): 457.2 kg

– Thép I cầu trục Ia 300 x150 x10x16x12m

Thông số thép Ia 300:
+ Độ dài bụng: 300mm
+ Độ dài cánh: 150mm
+ Độ dày cánh: 16mm
+ Độ dày bụng: 10mm
+ Khối lượng (kg/12m): 786 kg

– Thép I cầu trục Ia I400x150x10x18x12m

Thông số thép Ia400:
+ Độ dài bụng: 400mm
+ Độ dài cánh: 150mm
+ Độ dày cánh: 18mm
+ Độ dày bụng: 10mm
+ Khối lượng (kg/12m): 864 kg

Trên đây là các quy cách thép I phổ biến hiện nay, giá thép I hiện tại thay đổi theo thời điểm và phụ thuộc vào xuất xứ sản phẩm. Để biết giá thép hình I mới nhất hiện nay quý khách vui lòng liên hệ Hotline: 0983 436 161.

Ứng dụng của thép hình I

Với những đặc điểm nổi bật của thép hình I mà nó được ưu tiên sử dụng trong các công trình như nhà ở, cấu trúc nhà cao tầng, nhịp đà dầm cầu, kết cấu kỹ thuật, đòn cân, ngành công nghiệp đóng tàu, làm khung container, kệ kho chứa hàng hóa, tháp truyền thanh, nâng vận chuyển máy móc, tháp truyền thông, lò hơi công nghiệp, xây dựng nhà xưởng, nâng và vận chuyển máy móc, làm cọc cho nền móng nhà xưởng…

Với thiết kế đặc thù theo hình chữ I với một cạnh dài và hai cạnh mặt chịu lực, sản phẩm thép hình An Khánh, Tisco… được nhận xét là đặc biệt chắc chắn, có độ chịu lực cao phù hợp với nhiều loại công trình khác nhau. Bên cạnh đó, với sự đa dạng về kích thước và kiểu dáng chuyên biệt, thép hình chữ I hứa hẹn sẽ là người bạn đồng hành vững chắc cho mọi công trình. Công ty cổ phần Thép Công Nghiệp Hà Nội là đơn vị có nhiều năm kinh nghiệm trong lĩnh vực cung cấp thép tấm, thép hình, với uy tín và trách nhiệm chúng tôi luôn đặt sự hài lòng của khách hàng làm mục tiêu quan trọng. Ngoài thép hình các loại thì chúng tôi còn là đại lý cấp 1 Thép Hòa Phát, chuyên cung cấp các sản phẩm thép ống đen, thép ống mạ kẽm, thép hộp đen, thép hộp mạ kẽm…với giá cả cạnh tranh nhất.

Liên hệ đặt hàng với chúng tôi:
Hotline: 0983.436.161
Email: thepcongnghiep1@gmail.com
Website: www.thepcongnghiep.vn